Tổng hợp các loại phí chuyển vùng quốc tế Viettel

Thứ hai, 20/03/2023

Bạn đã và đang có ý định đăng ký roaming nhưng liệu rằng đã nắm được các loại phí chuyển vùng quốc tế Viettel chưa? Nếu chưa, bài viết này chắc chắn sẽ hữu ích cho việc sử dụng dịch vụ của bạn đấy.

1. Miễn phí chuyển vùng quốc tế SIM Viettel

Một điều bất ngờ khi đăng ký dịch vụ chuyển vùng quốc tế SIM Viettel đó chính là hoàn toàn miễn phí. Không những vậy, Viettel còn cung cấp đa dạng các cách thức đăng ký giúp bạn thoải mái lựa chọn. Dưới đây là các cách đăng ký chuyển vùng quốc tế miễn phí cho SIM Viettel bạn có thể tham khảo:

- Soạn tin nhắn: theo cú pháp CVQT gửi 138

- Tổ hợp phím USSD: đăng ký qua việc nhập trực tiếp trên bàn phím theo cú pháp *138*1# (thoại, SMS, data) hoặc *138*1*2# (thoại, SMS) và bấm gọi.

- Đăng ký qua ứng dụng My Viettel

- Website Viettel: Trên website chính thức của Viettel, bạn có thể vào phần chuyển vùng quốc tế và chọn mục đăng ký dịch vụ.

- Các kênh CSKH

- Cửa hàng Viettel: Cuối cùng, bạn có thể đến trực tiếp cửa hàng Viettel nhờ các nhân viên tại quầy giao dịch đăng ký. Lưu ý, để đăng ký roaming được tại quầy bạn cần mang theo CMND/CCCD.

Đăng ký CVQT nhanh chóng qua cú pháp CVQT gửi 138

Đăng ký CVQT nhanh chóng qua cú pháp CVQT gửi 138

2. Giá các gói cước chuyển vùng quốc tế Viettel

Thực tế, phí các gói cước roaming của Viettel rất ưu đãi, chỉ từ 20.000 vnđ/ngày đồng/ngày. Mức phí gói cao hay thấp sẽ tùy thuộc vào lưu lượng, thời hạn và phạm vi sử dụng. Dưới đây là một số gói cước phổ biến với mức phí siêu hấp dẫn bạn có thể tham khảo:

Tên gói Thông tin gói Phí đăng ký
ASEAN5 - Thời gian: 5 ngày - Dung lượng: 1GB - Số quốc gia áp dụng: Các nước ASEAN 99.000
DR3 - Thời gian: 3 ngày - Dung lượng: 1GB - Số quốc gia áp dụng: 148 quốc gia/vùng lãnh thổ 130.000
DR7 - Thời gian: 7 ngày - Dung lượng: 2GB - Số quốc gia áp dụng: 148 quốc gia/vùng lãnh thổ 250.000
CR200 - Thời gian: 7 ngày - Dung lượng: 400MB, 10 SMS, 20 phút thoại - Số quốc gia áp dụng: 35 quốc gia/vùng lãnh thổ 200.000
CR500 - Thời gian: 10 ngày - Dung lượng: 1.2GB, 20 SMS, 50 phút thoại - Số quốc gia áp dụng: 35 quốc gia/vùng lãnh thổ 500.000
THAI5 - Thời gian: 5 ngày - Dung lượng: 2GB - Số quốc gia áp dụng: Thái Lan 110.000
ASEAN10 - Thời gian: 10 ngày - Dung lượng: 2GB - Số quốc gia áp dụng: Các nước ASEAN 175.000
CR15 - Thời gian: 15 ngày - Dung lượng: 3GB, 10 SMS, 30 phút gọi đi - Số quốc gia áp dụng: 2 nước (Campuchia, Lào) 199.000
ASEAN15 - Thời gian: 15 ngày - Dung lượng: 3GB - Số quốc gia áp dụng: Các nước ASEAN 250.000
CR30 - Thời gian: 30 ngày - Dung lượng: 5GB, 50 SMS, 100 phút thoại - Số quốc gia áp dụng: 2 nước (Campuchia, Lào) 450.000
THAI10 - Thời gian: 10 ngày - Dung lượng: 5GB - Số quốc gia áp dụng: Thái Lan 250.000
TX15 - Thời gian: 15 ngày - Dung lượng: 10 phút thoại + 10 SMS - Số quốc gia áp dụng: 87 quốc gia 150.000

*Lưu ý: Thông tin về các gói cước có thể thay đổi theo từng thời điểm thực tế. Quý khách lưu ý tham khảo thông tin mới nhất tại website: https://viettel.vn/cvqt hoặc liên hệ Tổng đài CSKH trước khi sử dụng dịch vụ.

3. Cước phí các dịch vụ Pay as you go của Viettel

Hiện tại, Viettel gồm có 3 dịch vụ chính gồm thoại, SMS và data với mức phí sử dụng hoàn toàn khác nhau. Đặc biệt, mức phí cao hay thấp còn dựa vào từng vùng và nơi bạn gọi đến. Dưới đây là mức phí về các dịch vụ Pay as you go (giá cước thông thường) của Viettel bạn có thể tham khảo:

Áp dụng cho 3 mạng Unitel, Metfone, Mytel

Dịch vụ Giá cước (VNĐ)
Gọi trong nước chuyển vùng Đến số Unitel/Metfone/Mytel 2.000
Đến số khác 7.500
Gọi về Việt Nam Đến số Viettel 2.000
Đến số khác 7.500
Gọi đi quốc tế Đến số Unitel/Metfone/Mytel 2.000
Đến số khác 15.000
Gọi đi vệ tinh   242.000
Nhận cuộc gọi   -
Gửi tin nhắn Đến số Unitel/Metfone/Mytel/Viettel 500
Đến số khác 1.500
Data (MB)   200

Các nước còn lại

Dịch vụ (Đơn vị tính: VNĐ) Vùng 1 Vùng 2 Vùng 3 Vùng 4
Các mạng thành viên Viettel còn lại ASEAN còn lại Các nước còn lại Mạng vệ tinh, trên không, trên biển
Gọi trong nước chuyển vùng 7.500 7.500 10.000 70.000
Gọi về Việt Nam 7.500 10.000 30.000 70.000
Gọi đi quốc tế 15.000 15.000 50.000 70.000
Gọi đi vệ tinh 242.000 242.000 242.000 242.000
Nhận cuộc gọi 5.000 5.000 10.000 70.000
Gửi tin nhắn 1.500 2.500 2.500 15.000
Data (MB) 250 300 1000 450.000

4. Phí sử dụng các tiện ích hỗ trợ đi kèm

Tiện ích hỗ trợ đi kèm là một trong những dịch vụ đặc biệt của Viettel với mục đích tăng trải nghiệm tuyệt vời cho khách hàng. Hiện tại, Viettel cung cấp nhiều tiện ích với các tính năng khác nhau, tuy nhiên chỉ có 2 tiện ích tính phí. Cụ thể như sau:

4.1. Tiện ích SMSTrip

SMSTrip là tiện ích giúp thuê bao đăng ký chuyển vùng gửi tin nhắn chủ động bằng việc bấm số tổ hợp (USSD). Cách nhắn này có thể giúp bạn tiết kiệm đến 90% chi phí so với cách nhắn tin roaming thông thường. Lưu ý, nội dung tin của tiện ích này chỉ có thể soạn tối đa 160 ký tự không dấu.

- Giá cước: 500đ/tin

- Thao tác đơn giản: bấm gọi *138*4*số điện thoại#

Tiện ích SMSTrip cước phí siêu rẻ cho 1 tin nhắn

Tiện ích SMSTrip cước phí siêu rẻ cho 1 tin nhắn

4.2. Tiện ích Roaming Callback

Roaming Callback là tiện ích cho phép khách hàng đăng ký roaming thực hiện cuộc gọi khi với chi phí thấp hơn đến 60% so với phí cuộc gọi roaming thông thường.

- Giá cước: phí tiện ích 2.000 vnđ/phút + phí nhận cuộc gọi

- Thao tác đơn giản: bấm gọi *138*số điện thoại#

Tiện ích Roaming Callback giúp tiết kiệm 60% cước phí gọi

Tiện ích Roaming Callback giúp tiết kiệm 60% cước phí gọi

Trên đây là toàn bộ các loại phí chuyển vùng quốc tế Viettel mà bạn có thể khảo để phục vụ trong quá trình sử dụng dịch vụ.

Hy vọng bài viết đã giúp bạn có thêm thông tin hữu ích về dịch vụ và có những trải nghiệm sử dụng tuyệt vời. Nếu bạn còn có thắc mắc về phí chuyển vùng quốc tế Viettel, mời bạn liên hệ đến hotline 198 để được giải đáp.

Chia sẻ qua:

Vui lòng đăng nhập để sử dụng dịch vụ...