- Trang chủ
- Tin My Viettel
- Tin tức sự kiện
Quy định cho thuê bao chuyển vùng quốc tế Viettel trả sau
Thứ sáu, 17/02/2023Bạn đang có dự định đăng ký roaming nhưng liệu rằng đã nắm rõ các quy định cho thuê bao chuyển vùng quốc tế Viettel trả sau hay chưa? Nếu chưa thì đừng nên bỏ qua bài viết này bởi những điều được chia sẻ dưới sẽ giúp việc sử dụng dịch vụ của bạn được tốt hơn.
1. Điều kiện đăng ký chuyển vùng quốc tế Viettel trả sau
Đối tượng: Thuê bao di động, Dcom và Vtracking (Trừ gói VTR5)
Điều kiện đăng ký:
- Thuê bao bạn đang dùng cần đảm bảo đang hoạt động 2 chiều.
- Thuê bao cần phải hoàn thành hoặc đang trong quá trình xác minh thông tin chính chủ.
-
Riêng thuê bao là người nước ngoài, nếu bạn không thuộc một trong các đối tượng như Khách hàng Thanh toán bằng Ủy nhiệm thu hoặc Privilege hoặc Khách hàng có giấy bảo lãnh, bạn phải đảm bảo các điều kiện:
- Đặt cọc tối thiểu là 1 triệu đồng.
- Tại thời điểm đăng ký roaming, thuê bao không bị chặn hoặc nợ cước
- Trong vòng 2 tháng liền kề trước đó, mức cước thoại nội địa Việt Nam của bạn phải ≥ 100.000 đồng/tháng.
Thuê bao trả sau đăng ký roaming cần xác minh đầy đủ thông tin theo quy định
2. Quy định về hạn mức sử dụng khi CVQT bằng thuê bao trả sau
Đối với thuê bao trả sau, quy định về hạn mức sử dụng sẽ có phần khác biệt hơn thuê bao trả trước. Vì vậy, bạn cần nắm rõ các thông tin liên để việc sử dụng dịch vụ chuyển vùng quốc tế Viettel trả sau không bị gián đoạn.
Tham khảo chi tiết tại đây.
1 - Quy định
- Cách tính HMSD: Hạn mức sử dụng (HMSD) bao gồm cả cước trong nước và cước khi roaming.
- Cho phép tính cước trễ: Trong một số trường hợp, dữ liệu cước của mạng đối tác gửi về Viettel được phép chậm tối đa 30 ngày kể từ khi phát sinh cước.
2 - Cách kiểm tra + thay đổi HMSD
STT | Nội dung | Hướng dẫn | Ghi chú |
1 | Kiểm tra HMSD | Gọi điện đến tổng đài CSKH của Viettel 198 (0đ) | Khi Roaming, Quý khách gọi +84 983198198 (tính cước cuộc gọi roaming về Việt Nam) |
2 | Thay đổi HMSD hàng tháng mà không cần đặt cọc bổ sung | Soạn tin TD HMSDmoi gửi 195 | HMSDmoi là Hạn mức mới cần được thay đổi và là bội số của 100.000 VNĐ. Hiệu lực của việc nâng/giảm HMSD: có hiệu lực ngay từ thời điểm đăng ký. Lưu ý: Việc giảm HMSD đảm bảo HMSD mới > cước phát sinh đến thời điểm thay đổi. |
3 | Tra cứu thông tin về HMSD hàng tháng tối đa mà không cần đặt cọc | Soạn tin KT gửi 195 |
3 - Báo động
Bạn sẽ nhận được các tin nhắn cảnh báo khi thuê bao phát sinh cước phí đạt đến mức 75%, 90% và 100% HMSD.
Khi thuê bao đang chuyển vùng và đạt 100% HMSD, sẽ được áp dụng chính sách chặn như sau:
- Chặn data 2 chiều, chặn chiều gửi SMS và chặn thoại chiều đi.
- Chỉ có thể nhận cuộc gọi và nhận SMS
- Điều kiện: Nhận cuộc gọi và SMS trong 15 ngày (kể từ thời điểm thuê bao đạt 100% HMSD) hoặc cước nhận cuộc gọi, nhận SMS phát sinh cước phí thêm ≤ 300.000 đồng.
- Sau đó, số thuê bao của bạn sẽ bị chặn hoàn toàn tất cả các dịch vụ 2 chiều.
Số thuê bao của bạn sẽ được mở kết nối trong 2 trường hợp sau:
- Bạn đã thanh toán hết cước.
- Bạn chủ động tăng HMSD hàng tháng thành công.
Bạn sẽ nhận được tin nhắn cảnh báo khi vượt 75 %, 90% và 100% HMSD
4 - Đặt cọc và rút đặt cọc
Đặt cọc | Rút đặt cọc |
|
Quý khách hàng đã cắt/hủy dịch vụ roaming và thanh toán hết cước roaming phát sinh. Điều kiện rút đặt cọc tương tự như rút đặt cọc ở trong nước. |
3. Quy định về dịch vụ giá trị gia tăng cho thuê bao CVQT trả sau
Tương tự như thuê bao trả trước, khi đăng ký dịch vụ roaming thuê bao trả sau của bạn cũng sẽ bị giới hạn một số dịch vụ giá trị gia tăng. Cụ thể như sau:
Dịch vụ sử dụng bình thường | Dịch vụ tạm thời không sử dụng được | Ghi chú |
|
|
Khi khách hàng trở về Việt Nam, Viettel sẽ tự động khôi phục các dịch vụ trên. |
4. Các tiện ích áp dụng riêng cho thuê bao CVQT trả sau
Để quá trình sử dụng dịch vụ roaming dành cho thuê bao trả sau được mượt mà, tránh bị chặn bất ngờ, Viettel đã cung cấp 2 tiện ích sau:
Tham khảo chi tiết tại đây.
1 - Thông tin cảnh báo cước, lưu lượng
Tiện ích này sẽ giúp bạn kiểm soát mức cước phí sử dụng tránh vượt hạn mức hoặc có thể thanh toán giảm cước nóng, nâng hạn mức
Thông tin cước tạm tính sẽ được gửi tin nhắn về hàng ngày.
2 - Tiện ích hỗ trợ khách hàng duy trì liên lạc khi vượt 100% HMSD
Đây tiện ích cho phép thuê bao trả sau thực hiện cuộc gọi và SMS đến thuê bao của bạn trong vòng 15 ngày hoặc cước tăng thêm không quá 300.000 đồng để đảm bảo duy trì việc liên lạc với người thân của bạn.
Bạn sẽ nhận được các tin nhắn liên quan đến cảnh báo cước và hạn mức sử dụng như sau:
- Cảnh báo khi cước phí đạt 75%, 90% và 100% HMSD.
- Hướng dẫn mức thanh toán để mở lại dịch vụ khi bị chặn 100% HMSD và cách nâng HMSD để tiếp tục sử dụng roaming.
Tiện ích cảnh báo lưu lượng dành cho chuyển vùng quốc tế Viettel trả sau
5. TOP 11 gói cước chuyển vùng quốc tế ưu đãi cho thuê bao trả sau
Đối với thuê bao trả sau, nhà mạng Viettel cũng đã cung cấp rất nhiều gói cước với các mức giá cùng ưu đãi khác nhau để bạn có những trải nghiệm dịch vụ tốt nhất. Trong đó 11 gói cước dưới đây là phổ biến nhất, được nhiều người dùng lựa chọn khi sang nước ngoài.
Tên gói | Cú pháp | Lưu lượng | Phạm vi cung cấp | Giá cước | Thời gian sử dụng |
ASEAN 15 | ASEAN15 gửi 191 | 3GB | Brunei, Campuchia, Indonesia, Lào, Malaysia, Myanmar, Philippines, Singapore, Thái Lan, Timor-Leste. | 250.000 | 15 ngày |
CR200 | CR200 gửi 191 | 400MB, 10 SMS, 20 phút thoại | Áp dụng tại 35 quốc gia. Tham khảo chi tiết tại đây | 200.000 | 7 ngày |
CR500 | CR500 gửi 191 | 1.2GB, 20 SMS, 50 phút thoại | Áp dụng tại 35 quốc gia. Tham khảo chi tiết tại đây | 500.000 | 10 ngày |
DR1 | DR1 gửi 191 | 400MB | Áp dụng tại 105 nước (vùng lãnh thổ). Tham khảo chi tiết tại đây | 50.000 | 1 ngày |
DR3 | DR3 gửi 191 | 800MB | Áp dụng tại 105 nước (vùng lãnh thổ). Tham chi tiết tại đây | 100.000 | 3 ngày |
DR7 | DR7 gửi 191 | 1.6GB | Áp dụng tại 105 nước (vùng lãnh thổ). Tham khảo chi tiết tại đây | 200.000 | 7 ngày |
DR15 | DR15 gửi 191 | 5GB | Áp dụng tại 105 nước (vùng lãnh thổ). Tham khảo chi tiết tại đây | 500.000 | 15 ngày |
DS7 | DS7 gửi 191 | 1,5GB, giá cước Thoại/SMS ưu đãi, nhận cuộc gọi: 2.000 đ/phút, gọi trong nước Roaming: 6.600 đ/phút, gọi về Việt Nam: 9.900 đ/phút, gọi số quốc tế khác: 12.000 đ/phút, gửi SMS: 1.000 đ/tin | Brunei, Cambodia, Indonesia, Laos, Malaysia, Myanmar, Philippines, Singapore, Thailand, Timor-leste | 125.000 | 7 ngày |
U125 | U125 gửi 191 | 1.5GB tốc độ cao, hết 1.5GB truy cập tốc độ thường | Áp dụng tại 35 quốc gia/ vùng lãnh thổ. Tham khảo chi tiết tại đây | 125.000 | 1 ngày |
U350 | U350 gửi 191 | 5GB tốc độ cao, hết 5GB truy cập tốc độ thường | Áp dụng tại 35 quốc gia/ vùng lãnh thổ. Tham khảo chi tiết tại đây | 350.000 | 3 ngày |
THAI5 | THAI5 gửi 191 | 2GB | Thái Lan (mạng AIS, TrueMove) | 99.000 | 5 ngày |
Lưu ý: Thông tin về giá cước, vùng phủ, và loại hình dịch vụ cung cấp có thể thay đổi theo từng thời điểm thực tế. Quý khách lưu ý tham khảo thông tin mới nhất tại website: https://vietteltelecom.vn/di-dong/chuyen-vung-quoc-te-2 hoặc liên hệ Tổng đài CSKH trước khi sử dụng dịch vụ.
Các gói cước chuyển vùng quốc tế Viettel trả sau hấp dẫn về giá và dung lượng
Trên đây là toàn bộ những chi tiết về quy định chuyển vùng quốc tế Viettel trả sau bạn cần nắm rõ trước khi đăng ký. Chúc bạn sẽ luôn có những trải nghiệm tốt nhất khi sử dụng dịch vụ roaming tại nước ngoài!