- Trang chủ
- Tin Dịch vụ
- Tin tức sự kiện
Giải đáp: Roaming Viettel có quy định thời hạn sử dụng không?
Thứ hai, 20/03/2023Hiện Viettel chưa có bất kỳ quy định nào về thời gian sử dụng dịch vụ roaming. Chi tiết câu trả lời cho thắc mắc“ Roaming Viettel có quy định thời hạn sử dụng không?’’ sẽ được đề cập ngay dưới bài viết.
1. Thời hạn sử dụng dịch vụ chuyển vùng quốc tế Viettel là bao lâu?
Trước khi đăng ký roaming Viettel, có khá nhiều khách hàng thắc mắc liệu dịch vụ này có quy định thời gian sử dụng hay không. Qua đó, khách hàng có thể dễ dàng hơn trong việc sử dụng và chủ động đăng ký lại dịch vụ nếu có quy định về thời gian dùng.
Với thắc mắc Roaming Viettel có quy định thời hạn sử dụng không thì câu trả lời là: Hiện tại Viettel không có quy định về thời gian sử dụng dịch vụ chuyển vùng quốc tế. Thay vào đó, thời gian sử dụng dịch vụ sẽ phụ thuộc vào các gói cước roaming mà bạn đăng ký. Vậy các gói cước chuyển vùng Viettel có thời gian sử dụng như nào? Tất cả sẽ được đề cập ở nội dung tiếp theo.
Viettel không quy định về thời gian sử dụng dịch vụ
2. Thời gian sử dụng các gói roaming Viettel
Thời gian sử dụng của mỗi gói cước chuyển vùng quốc tế Viettel có sự khác nhau, dao động từ 1 ngày đến 30 ngày. Qua đó, bạn có thể thoải mái lựa chọn và đăng ký gói cước phù hợp theo nhu cầu sử dụng của mình. Dưới đây là các gói cước phân loại theo thời gian sử dụng mà bạn có thể tham khảo:
Thời gian sử dụng | Gói cước | Cách đăng ký | Giá cước/VNĐ | Vùng phủ |
1 ngày | IRU1 | IRU1 gửi 191 | 25.000 | Campuchia (mạng Metfone), Lào (mạng Unitel) |
DRU1 | DRU1 gửi 191 | 50.000 | 66 quốc gia/vùng lãnh thổ. Chi tiết tại đây | |
3 ngày | DR3 | DR3 gửi 191 | 130.000 | 151 quốc gia/vùng lãnh thổ. Chi tiết tại đây |
DRU3 | DRU3 gửi 191 | 150.000 | 66 quốc gia/vùng lãnh thổ. Chi tiết tại đây | |
DR3S | DR3S gửi 191 | 130.000 | 12 quốc gia/vùng lãnh thổ. Chi tiết tại đây | |
IRU3 | IRU3 gửi 191 | 75.000 | Campuchia (mạng Metfone), Lào (mạng Unitel) | |
5 ngày | THAI5 | THAI5 gửi 191 | 110.000 | Thái Lan (mạng AIS, TrueMove) |
ASEAN5 | ASEAN5 gửi 191 | 99.000 đồng | Brunei, Campuchia, Indonesia, Lào, Malaysia, Philippines, Singapore, Thái Lan, Timor-Leste. Chi tiết mạng | |
TQ5 | TQ5 gửi 191 | 99.000 đồng | Trung Quốc (mạng China Mobile, China Unicom) | |
MALAY5 | MALAY5 gửi 191 | 99.000 | Malaysia (mạng Maxis) | |
UAE5 | UAE5 gửi 191 | 99.000 | Các Tiểu vương quốc Ả rập thống nhất - UAE (mạng Etisalat) | |
HQ5 | HQ5 gửi 191 | 99.000 | Hàn Quốc | |
7 ngày | DR7 | DR7 gửi 191 | 250.000 | 151 quốc gia/vùng lãnh thổ. Chi tiết tại đây |
DRU7 | DRU7 gửi 191 | 350.000 | 66 quốc gia/vùng lãnh thổ. Chi tiết tại đây | |
DR7S | DR7S gửi 191 | 250.000 | 12 quốc gia/vùng lãnh thổ. Chi tiết tại đây | |
IRU7 | IRU7 gửi 191 | 175.000 | Campuchia (mạng Metfone), Lào (mạng Unitel | |
CR200 | CR200 gửi 191 | 200.000 | 35 quốc gia/vùng lãnh thổ. Chi tiết tại đây. | |
8 ngày | HQ8 | HQ8 gửi 191 | 150.000 | Hàn Quốc (mạng KT, LG Uplus) |
UAE8 | UAE8 gửi 191 | 150.000 | Các Tiểu vương quốc Ả rập thống nhất - UAE (mạng Etisalat) | |
10 ngày | ASEAN10 | ASEAN10 gửi 191 | 175.000 | Brunei, Campuchia, Indonesia, Lào, Malaysia, Philippines, Singapore, Thái Lan, Timor-Leste. |
HQ10 | HQ10 gửi 191 | 250.000 | Hàn Quốc (mạng KT, LG Uplus) | |
TQ10 | TQ10 gửi 191 | 250.000 | Trung Quốc (mạng China Mobile, China Unicom) | |
THAI10 | THAI10 gửi 191 | 250.000 | Thái Lan (mạng AIS, TrueMove) | |
UAE10 | UAE10 gửi 191 | 250.000 | Các Tiểu vương quốc Ả rập thống nhất - UAE (mạng Etisalat) | |
CR500 | CR500 gửi 191 | 500.000 đồng | 35 quốc gia/vùng lãnh thổ. Chi tiết tại đây. | |
15 ngày | ASEAN15 | ASEAN5 gửi 191 | 250.000 đồng | Brunei, Campuchia, Indonesia, Lào, Malaysia, Philippines, Singapore, Thái Lan, Timor-Leste. |
DR15 | DR15 gửi 191 | 500.000 đồng | 151 quốc gia/vùng lãnh thổ. Chi tiết tại đây | |
TX15 | TX15 gửi 191 | 150.000 đồng | 87 quốc gia/vùng lãnh thổ với thuê bao trả trước, 33 quốc gia/vùng lãnh thổ với thuê bao trả sau. Chi tiết tại đây. | |
CR15 | CR15 gửi 191 | 199.000 đồng | Campuchia (Metfone), Lào (Unitel) | |
NHAT15 | NHAT15 gửi 191 | 250.000 | Nhật Bản (chọn mạng KDDI) | |
USA15 | USA15 gửi 191 | 250.000 |
Mỹ (chọn mạng T-Mobile)
|
|
IR15 | IR15 gửi 191 | 99.000 | Lào (Unitel), Campuchia (Metfone) | |
30 ngày | CR30 | CR30 gửi 191 | 450.000 | Campuchia (Metfone), Lào (Unitel) |
NHAT30 | NHAT30 gửi 191 | 500.000 | Nhật Bản (chọn mạng KDDI) | |
USA30 | USA30 gửi 191 | 500.000 | Mỹ (chọn mạng T-Mobile) | |
R30S | R30S gửi 191 | 50.000 | Tất cả các quốc gia mở dịch vụ roaming |
Lưu ý: Thông tin về giá cước, vùng phủ, và loại hình dịch vụ cung cấp có thể thay đổi theo từng thời điểm thực tế. Quý khách lưu ý tham khảo thông tin mới nhất tại website: viettel.vn/cvqt hoặc liên hệ Tổng đài CSKH trước khi sử dụng dịch vụ.
Bài viết vừa giải đáp xong thắc mắc ‘’Roaming Viettel có quy định thời hạn sử dụng không?’’. Hy vọng những thông tin này đã giúp bạn hiểu rõ hơn về thời gian sử dịch vụ và các gói cước chuyển vùng quốc tế của Viettel. Nếu bạn gặp khó khăn khi sử dụng dịch vụ roaming, hãy nhanh chóng gọi đến tổng đài 198 (miễn phí) để được hỗ trợ nhé.